Co hàn 90 độ thép A105 hay còn gọi là cút hàn lồng áp lực hay co thép rèn hàn lồng áp lực tên tiếng anh FORGED 90 DEGREE SOCKET WELD ELBOW là loại phụ kiện hàn lồng sử dụng trong đường ống áp lực cao từ 3000psi . Kết nối dạng hàn lồng socket weld – SW. Co hàn lồng áp lực được chế tạo bằng phương pháp đúc theo tiêu chuẩn ASME B16.11 , sau đó được gia công CNC với độ chính xác cao. Sử dụng co áp lực trong đường ống có thể chịu được áp lực 3000 psi hay 200 bar. Ngoài ra còn có co hàn lồng áp lực chịu được áp suất 6000 psi hay 9000 psi.
Thép Bảo Tín chuyên cung cấp các loại phụ kiện đúc áp lực cao, phụ kiện thép rèn A105 class 3000
Co hàn 90 độ thép A105 (co hàn áp lực cao):
Vật Liệu: ASTM A105
Tiêu chuẩn áp suất: Class 2000, class 3000, class 6000, SCH80, SCH160, XS, XXS
Nối ren: Class 2000 = SCH 80 / XS, Class 3000 = SCH 160
Nối hàn: Class 3000 = SCH 80 /XS, Class 6000 = SCH 160
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Nom. Pipe size
|
Socket
Bore
Dia.(2)
B
|
Bore Diameter of
Fittings (2)
D
|
Socket Wall Thickness (1)
C
|
Body Wall Thickness
G
|
Depth
of
Socket
Min.
J
|
||||||||||
Class Designation
|
Class Designation
|
||||||||||||||
(mm)
|
(inch)
|
Class Designation
|
3000
|
6000
|
9000
|
3000
|
6000
|
9000
|
|||||||
3000
|
6000
|
9000
|
Ave.
|
Min.
|
Ave.
|
Min.
|
Ave.
|
Min.
|
Min.
|
Min.
|
Min.
|
||||
6
|
1/8
|
11.2
10.8
|
7.6
6.1
|
4.8
3.2
|
3.18
|
3.16
|
3.96
|
3.43
|
2.41
|
3.15
|
9.5
|
||||
8
|
1/4
|
14.6
14.2
|
10.0
8.5
|
7.1
5.6
|
3.78
|
3.30
|
4.60
|
4.01
|
3.02
|
3.68
|
9.5
|
||||
10
|
3/8
|
18.0
17.6
|
13.3
11.8
|
9.9
8.4
|
4.01
|
3.50
|
5.03
|
4.37
|
3.20
|
4.01
|
9.5
|
||||
15
|
1/2
|
22.2
21.8
|
16.6
15.0
|
12.5
11.0
|
7.2
5.6
|
4.67
|
4.09
|
5.97
|
5.18
|
9.35
|
8.18
|
3.73
|
4.78
|
7.47
|
9.5
|
20
|
3/4
|
27.6
27.2
|
21.7
20.2
|
16.3
14.8
|
11.8
10.3
|
4.90
|
4.27
|
6.96
|
6.04
|
9.78
|
8.56
|
3.91
|
5.56
|
7.82
|
12.5
|
25
|
1
|
34.3
33.9
|
27.4
25.9
|
21.5
19.9
|
16.0
14.4
|
5.69
|
4.98
|
7.92
|
6.93
|
11.38
|
9.96
|
4.55
|
6.35
|
9.09
|
12.5
|
32
|
1.1/4
|
43.1
42.7
|
35.8
34.3
|
30.2
28.8
|
23.5
22.0
|
6.07
|
5.28
|
7.92
|
6.93
|
12.14
|
10.62
|
4.85
|
6.35
|
9.70
|
12.5
|
40
|
1.1/2
|
49.2
48.8
|
41.6
40.1
|
34.7
33.2
|
28.7
27.2
|
6.35
|
5.54
|
8.92
|
7.80
|
12.70
|
11.12
|
5.08
|
7.14
|
10.15
|
12.5
|
50
|
2
|
61.7
61.2
|
53.3
51.7
|
43.6
42.1
|
38.9
37.4
|
6.93
|
6.04
|
10.92
|
9.50
|
13.84
|
12.12
|
5.54
|
8.74
|
11.07
|
16.0
|
65
|
2.1/2
|
74.4
73.9
|
64.2
61.2
|
8.76
|
7.67
|
7.01
|
16.0
|
||||||||
80
|
3
|
90.3
89.8
|
79.4
76.4
|
9.52
|
8.30
|
7.62
|
16.0
|
||||||||
100
|
4
|
115.7
115.2
|
103.8
100.7
|
10.69
|
9.35
|
8.56
|
16.0
|
Công ty TNHH Thép Bảo Tín Là nhà phân phối phụ kiện hàn, phụ kiện ren… với hơn 10 năm kinh nghiệm, sản phẩm của chúng tôi đạt các tiêu chuẩn ISO, ANSI, JIS, DIN và GB. Ngoài ra, sản phẩm của chúng tôi có chủng loại đa dạng, thích hợp với nhiều vật liệu ống, đáp ứng tối đa nhu cầu của bạn.
Để biết thêm thông tin về sản phẩm cũng như báo giá quý khách hàng liên hệ:
Trụ sở: 136 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM.
Mobile: 0909.500.176 (Ms Ngân) – 0932-059-176 (Mr Trường) – 0973.852.798 (Ms Trang)
Email: thepbaotin@gmail.com – YM/Skype: thepbaotin – www.thepbaotin.com
Tài khoản ngân hàng: Công ty TNHH Thép Bảo Tín
Số: 20111 01732 001 – Ngân hàng TMCP Quân Đội – CN: Bắc Sài Gòn – TP.HCM